--

kiếm cung

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiếm cung

+  

  • Sword and bow, weapons (nói khái quát)
    • Bỏ bút nghiêng theo nghiệp kiếm cung
      To let down one's pen and ink-slab for weapons, to give up one's academic studies for the fighting
  • Military career
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiếm cung"
Lượt xem: 441